Tên nước
|
Loại giấy tờ
|
Cơ quan cấp
|
Cơ sở miễn HPH
|
Hướng dẫn áp dụng
|
Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân
dân
|
Các
loại giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có
thẩm quyền cấp
|
Các
cơ quan có thẩm quyền
|
Điều
5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010
|
Chỉ
miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
|
Cộng hòa Ba Lan
|
Các
loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự cơ quan có thẩm
quyền lập, chứng thực
|
Các
cơ quan có thẩm quyền
|
Điều
14 và 15 HĐTTTP năm 2003
|
Chỉ
miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp dụng
của Ba Lan đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Ba Lan tại Việt Nam
|
Điều
34 HĐLS năm 1979
|
Được
miễn HPH
|
|
Cộng hòa Bun-ga-ri
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
12 HĐTTTP năm 1986
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Bun-ga-ri tại Việt Nam
|
Điều
33 HĐLS năm 1979
|
Được
miễn HPH
|
|
Cộng hòa Bê-la-rút
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều
1.4)
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
11 HĐTTTP năm 2000
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Bê-la-rút tại Việt Nam
|
Điều
13 HĐLS năm 2008
|
Được
miễn HPH
|
|
Vương quốc Cam-pu-chia
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Áp
dụng nguyên tắc có đi có lại
|
Được
miễn HPH
|
Giấy
tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 3
Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013
|
Được
miễn HPH
|
|
Cộng hòa Cu-ba
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
13 HĐTTTP năm 1988
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Cu-ba tại Việt Nam
|
Điều
12 HĐLS năm 1981
|
Được
miễn HPH
|
|
Đài Loan (Trung Quốc)
|
Các
loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có
chữ ký và con dấu chính thức của cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Các
cơ quan có thẩm quyền
|
Điều
15 Thỏa thuận giữa giữa 2 Văn phòng Kinh tế Văn hóa về TTTP trong lĩnh vực
dân sự
|
Chỉ
miễn HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
|
Vương quốc Đan Mạch
|
Giấy
tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Điều
4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
|
Được
miễn HPH
|
Cộng hòa Hung-ga-ri
|
Các
giấy tờ công hoặc giấy tờ tư có xác nhận, chứng nhận trong lĩnh vực dân sự,
gia đình, hình sự và hành chính
|
Các
cơ quan có thẩm quyền
|
Điều
16 HĐTTTP năm 1985 và Công hàm số 64/2007 ngày 09/05/2007 của ĐSQ Hungari tại
Hà Nội
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Hung-ga-ri tại Việt Nam
|
Điều
33 HĐLS năm 1979
|
Được
miễn HPH
|
|
Cộng hòa I-rắc
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
I-rắc tại Việt Nam
|
Điều
40 HĐLS năm 1990
|
Được
miễn HPH
|
Cộng hòa I-ta-li-a
|
Giấy
tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Điều
4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003
|
Được
miễn HPH
|
CHDCND Lào
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
12 HĐTTTP năm 1988
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
của Lào tại Việt Nam
|
Điều
36 HĐLS năm 1985
|
Được
miễn HPH
|
|
Giấy
tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
3 Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013
|
Được
miễn HPH
|
|
Mông Cổ
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
8 HĐTTTP năm 2000
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
của Mông Cổ tại Việt Nam
|
Điều
31 HĐLS năm 1979
|
Được
miễn HPH
|
|
Liên bang Nga
|
Các
loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao động, thương mại (Điều
1.4)
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
8 HĐTTTP năm 1981 (ký với Liên Xô)
|
Được
miễn HPH
|
Giấy
tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch và bản trích lục
giấy tờ, đã được chứng thực)
|
Cơ
quan Tư pháp
|
Điều
15 HĐ TTTP năm 1998 (ký với Liên bang Nga)
|
Được
miễn HPH
|
|
Nhật Bản
|
Các
loại giấy tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha mẹ con
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Áp
dụng nguyên tắc có đi có lại
|
Được
miễn HPH
|
Cộng hòa Pháp
|
Các
loại giấy tờ dân sự (dân sự, hôn nhân gia đình, thương mại và lao động)
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
26 HĐTTTP năm 1999
|
Được
miễn HPH
|
Giấy
tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôi
|
Cơ
quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯ
|
Điều
17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi
|
Được
miễn HPH
|
|
Ru-ma-ni
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Ru-ma-ni tại Việt Nam
|
Điều
22 HĐLS năm 1995
|
Được
miễn HPH
|
Cộng hòa Séc
|
Các
loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được
miễn HPH
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
của CH Séc tại Việt Nam
|
Điều
40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được
miễn HPH
|
|
Liên bang Thụy Sỹ
|
Giấy
tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôi
|
Cơ
quan có thẩm quyền
|
Điều
4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005
|
Được
miễn HPH
|
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
|
Các
loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sự
|
Tòa
án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
29 HĐTTTP năm 1998
|
Miễn
HPH giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
Trung Quốc tại Việt Nam
|
Điều
45 HĐLS năm 1998
|
Được
miễn HPH
|
|
Giấy
tờ dùng để kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con tại khu vực biên giới
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều 3
Nghị định 24/2013/NĐ-CP ngày 28/03/2013
|
Được
miễn HPH
|
|
U-crai-na
|
Các
giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
12 HĐTTTP năm 2000
|
Chỉ
áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp
dụng của U-crai-na đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
U-crai-na tại Việt Nam
|
Điều
42 HĐLS năm 1994
|
Được
miễn HPH
|
|
Cộng hòa Xlô-va-ki-a
|
Các
loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sự
|
Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
|
Điều
13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)
|
Chỉ
áp dụng với giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định (tương tự cách áp
dụng của Xlô-va-ki-a đối với giấy tờ của Việt Nam)
|
Các
giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sự
|
CQĐD
của Xlô-va-ki-a tại Việt Nam
|
Điều
40 HĐLS năm 1980 (ký với Tiệp Khắc)
|
Được
miễn HPH
|
DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ LOẠI GIẤY TỜ ĐƯỢC MIỄN HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ KHI SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
Reviewed by
News
on
21:54:00
Rating: