BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ LÃNH SỰ


Ban hành kèm theo Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15/12/2013 của Bộ Tài chính, được sửa đổi bổ sung theo Thông tư số: 156/2015/TT-BTC ngày 08/10/2015 của Bộ Tài chính

Sưu tầm

STT
Danh mục phí và lệ phí
Đơn vị tính
Mức thu (USD)




A
Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực


I
Hộ chiếu


1
Cấp mới
Quyển
70
2
Gia hạn
Quyển
30

3
Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em

Quyển

15

4
Cấp lại do để hỏng hoặc mất

Quyển

150
II
Giấy thông hành


1
Cấp mới
Bản
30
2
Cấp lại do để hỏng hoặc mất
Bản
40
III
Thị thực các loại


1
Loại có giá trị nhập cảnh, nhập xuất cảnh, quá cảnh 01 lần
Chiếc
25
2
Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần:



a) Loại có giá trị không quá 03 tháng
Chiếc
50

b) Loại có giá trị không quá 06 tháng
Chiếc
95

c) Loại có giá trị từ 06 tháng đến 01 năm
Chiếc
135

d) Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm
Chiếc
145

e) Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm
Chiếc
155
3
Chuyển đổi thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới
Chiếc
5
4
Chuyển đổi thị thực:



a
Từ 01 lần thành nhiều lần, trong thời hạn thị thực gốc: Có giá trị dưới 06 tháng
Có giá trị trên 06 tháng trở lên
Chiếc
Chiếc
25
75

b
Từ 01 lần thành nhiều lần, vượt quá thời hạn thị thực gốc: Có giá trị dưới 06 tháng
Có giá trị trên 06 tháng trở lên
Chiếc
Chiếc
50
100

5
Sửa  đổi, bổ sung các nội dung khác đã ghi trong thị thực
Chiếc
10

IV
Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)

Chiếc
15
V
Phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài



a) Cấp lần đầu
Chiếc
0

b) Cấp từ lần thứ 2 trở đi
Chiếc
0
B
Các lệ phí khác



1
Công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)


Bản



2
Chứng thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

Bản

3
Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản
Bản

4
Cấp bản sao văn bản công chứng.

Bản

5
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài liệu
Bản

6
Ủy thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí).

Hồ sơ/bản

7
Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác.
Bản


8
Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân.

Bản

9



a) Chứng nhận con dấu, chữ ký
Bản
2

b) Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản
Bản
5

10
Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân
Bản
5
11
Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam.
Bản hoặc 1 hiện vật/năm/
20

12
Tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí).
Bản hoặc 1 hiện vật
10
C
Lệ phí về quốc tịch.


1
Nhập quốc tịch
Người
250
2
Trở lại quốc tịch
Người
200
3
Thôi quốc tịch
Người
200
4
Đăng ký giữ quốc tịch
Người
10
D
Lệ phí đăng ký hộ tịch


1
Khai sinh



a) Đăng ký khai sinh
Bản
5

b) Đăng ký khai sinh quá hạn
Bản
10

c) Đăng ký lại việc sinh
Bản
15
2
Kết hôn



a) Đăng ký kết hôn
Bản
70

b) Đăng ký lại việc kết hôn
Bản
120
3
Khai tử



a) Đăng ký khai tử
Bản
5

b) Đăng ký khai tử quá hạn
Bản
10

c) Đăng ký lại việc khai tử
Bản
15
4
Nuôi con nuôi



a) Đăng ký việc nuôi con nuôi
Bản
150

b) Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
Bản
250
5
Nhận cha, mẹ, con



Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con
Bản

200

6
Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh
Bản
70


7
Đăng ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài.
Bản
30
8
Các việc đăng ký hộ tịch khác.



a) Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch)
Bản
5

b) Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.
Bản
50

c) Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác
Bản
5

d) Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc
Bản
          15

đ) Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam
Bản
          15

e) Cấy giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài.
Bản
10

f) Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đổi với các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam.
Bản
10

g) Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha, mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch theo biểu mẫu của Việt Nam.
Bản
20
E
Một số quy định khác




1
Người Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này (trừ Mục V Phần A).


2
Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu them:



a) Trong ngày (24 tiếng)

30%

b) Ngày hôm sau (36 tiếng)

20%

c) Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ


30%

Ghi chú:
- Biểu Thu lệ phí trên là khi hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ
- Lệ phí sẽ không được hoàn trả nếu sau đó đương đơn từ chối không nhận lại kết quả hồ sơ đã hoàn tất 
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ LÃNH SỰ BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ LÃNH SỰ Reviewed by News on 22:25:00 Rating: 5
Được tạo bởi Blogger.